Đảo Man

Country of Isle of Man Flag


Thủ đô: Douglas

Dân số: 84.584

Lược sử Isle of Man:

Đảo Man nằm ở Biển Ireland giữa Ireland và Anh. Nó có một lịch sử lâu đời là nơi sinh sống từ năm 6500 trước Công nguyên. Nó bị ảnh hưởng bởi Gaelics bắt đầu từ những năm 400 sau Công nguyên khi ngôn ngữ Manx ra đời. Sau đó, vào thế kỷ thứ 9, người Na Uy bắt đầu đến định cư trên Đảo.

Hòn đảo là một phần của Scotland và Anh trong những năm qua. Ngày nay nó được coi là phụ thuộc vương miện của Anh, nhưng không phải là một phần của Vương quốc Anh hoặc của Liên minh Châu Âu. Tuy nhiên, Chính phủ Vương quốc Anh vẫn chịu trách nhiệm về các vấn đề quốc phòng và đối ngoại của mình.



Bản đồ Country of Isle of Man

Địa lý của Isle of Man

Tổng kích thước: 572 km vuông

So sánh kích thước: lớn hơn gấp ba lần diện tích của Washington, DC

Tọa độ địa lý: 54 15 N, 4 30 W

Khu vực hoặc Châu lục trên Thế giới: Châu Âu

Địa hình chung: những ngọn đồi ở phía bắc và phía nam bị chia cắt bởi thung lũng trung tâm

Điểm thấp địa lý: Biển Ailen 0 m

Điểm cao về địa lý: Snaefell 621 m

Khí hậu: khí hậu ôn hòa; mùa hè mát mẻ và mùa đông ôn hòa; u ám khoảng một phần ba thời gian

Các thành phố lớn: DOUGLAS (vốn) 26.000 (2009)

Người dân Isle of Man

Loại chính phủ: dân chủ nghị viện

Ngôn ngữ nói: Tiếng Anh, Manx Gaelic

Sự độc lập: không (phụ thuộc vương miện của Anh)

Lễ quốc gia: Ngày Tynwald, 5 tháng 7

Quốc tịch: Manxman (nam), Manxwoman (nữ)

Tôn giáo: Anh giáo, Công giáo La mã, Giám lý, Baptist, Trưởng lão, Hội bạn bè

Biểu tượng quốc gia: triskelion (mô típ ba chân)

Quốc ca hoặc bài hát: Arrane Ashoonagh dy Vannin (O Land of Our Birth)

Nền kinh tế Isle of Man

Ngành công nghiệp trọng điểm: dịch vụ tài chính, sản xuất nhẹ, du lịch

Những sản phẩm nông nghiệp: ngũ cốc, rau quả; gia súc, cừu, lợn, gia cầm

Tài nguyên thiên nhiên: không ai

Các mặt hàng xuất khẩu chính: vải tuýt, cá trích, động vật có vỏ đã qua chế biến, thịt bò, thịt cừu

Nhập khẩu chính: gỗ, phân bón, cá

Tiền tệ: Bảng Anh (GBP); lưu ý - cũng có một bảng Manx

GDP quốc gia: $ 2,719,000,000




** Nguồn về dân số (ước tính năm 2012) và GDP (ước tính năm 2011) là CIA World Factbook.

Trang chủ